Các sao Lạp_Hộ

Các sao với tên gọi chính xác:

  • Betelgeuse [Betelgeuze, Beteiguex] hay Mankib [Al Mankib] (58/α Ori) 0,45 – sao biến thể.< đọc nhầm của يد الجوزاء yad al-jauzā´ Tay của thân ở giữa (Để tìm hiểu thêm lịch sử của nhầm lẫn này, xem bài Betelgeuse).< منكب mankib vai
  • Rigel hay Algebar [Elgebar] (19/β Ori) 0,18< رِجل الجبار rijl[u] al-jabbār Chân của nhân vật vĩ đại
  • Bellatrix (24/γ Ori) 1,64< bellātrix Nữ chiến binh/nữ tướng
  • Mintaka [Mentaka, Mintika] (34/δ Ori) – sao đôi 2,25 & 6,85< منطقة minţaqa[h] Đai (cuối phía tây)
  • Alnilam [Alnihan, Alnitam] (46/ε Ori) 1,69< النظام an-niz̧ām Phân bổ của các đường viền ngọc trai.
  • Alnitak [Alnitah] (50/ζ Ori) – sao đôi 1,74 và 4,21.< النطاق an-niţāq: Đai (cuối phía đông)
  • Trapezium (41/θ1 Ori), – sao đa hợp với độ sáng biểu kiến lần lượt bằng 4,98, 5,13, 6,71 và 7.96< trapezium < τραπέζιον
  • Saif al Jabbar hay Algiebba (28/η Ori) 3,35< سيف الجبار saif al-jabbār Thanh kiếm của nhân vật vĩ đại
  • Hatsya hay Na'ir al Saif (44/ι Ori) 2,75Na'ir al Saif < نير السيف nair[u] as-saif Mũi kiếm
  • Saiph (53/κ Ori) 2,07< سيف saif Kiếm
  • Meissa hay Heka (39/λ Ori) – sao đôi 3,39 và 5,61< ? al-maisan vật sáng tỏ< ? al-haq'ah đốm trắng
  • Tabit hay Hassaleh (1/π3 Ori) 3,19 – bên cạnh< الثابت aθ-θābit kẻ chịu đựng (cố định, không thay đổi)
  • Thabit [Tabit] (xem π3 Ori) (36/υ Ori) 4,62< الثابت aθ-θābit kẻ chịu đựng (cố định, không thay đổi)

Các sao với danh pháp Bayer:

43/θ2 Ori 4,98; 61/μ Ori 4,12; 67/ν Ori 4,42; 70/ξ Ori 4,45; 4/ο1 Ori 4,71; 9/ο2 Ori 4,06; 7/π1 Ori 4,64; 2/π2 Ori 4,35; 3/π4 Ori 3,68; 8/π5 Ori 3,71; 10/π6 Ori 4,47; 17/ρ1 Ori 4,46; 48/σ Ori – sao đôi 3,77 và 6,65; 20/τ Ori 3,59; 54/χ1 Ori 4,39 – gần đó; 62/χ2 Ori 4,64; 37/φ1 Ori 4,39; 40/φ2 Ori 4,09; 30/ψ Ori 4,59; 47/ω Ori 4,50; 51/b Ori 4,90; 42/c Ori 4,58; 49/d Ori 4,77; 29/e Ori 4,13; 69/f1 Ori 4,95; 72/f2 Ori 5,34; 6/g Ori 5,18; 16/h Ori 5,43; 14/i Ori 5,33; 74/k Ori 5,04; 75/l Ori 5,39; 23/m Ori – sao đôi 4,99 và 7,12; 33/n1 Ori 5,46; 38/n2 Ori 5,32; 22/o Ori 4,72; 27/p Ori 5,07; 32/A Ori 4,20

Các sao với danh pháp Flamsteed:

5 Ori 5,33; 11 Ori 4,65; 13 Ori 6,15; 15 Ori 4,81; 21 Ori 5,34; 25 Ori 4,89; 31 Ori 4,71; 35 Ori 5,60; 45 Ori 5,24; 52 Ori 5,26; 55 Ori 5,36; 56 Ori 4,76; 57 Ori 5,92; 59 Ori 5,89; 60 Ori 5,21; 63 Ori 5,67; 64 Ori 5,14; 66 Ori 5,63; 68 Ori 5,76; 71 Ori 5,20; 73 Ori 5,44; 77 Ori 5,19; 78 Ori 5,55

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lạp_Hộ http://www.winshop.com.au/annew/Orion.html http://www.museum.vic.gov.au/planetarium/constella... http://www.allthesky.com/constellations/orion/ http://www.seds.org/Maps/Stars_en/Fig/orion.html http://vietnamtudien.org/dnqatv/pic/bd1/b1s91.png http://www.vutrutrongtamtay.org/2014/01/tinh-van-d... http://www.vutrutrongtamtay.org/2014/01/tinh-van-l... http://www.vutrutrongtamtay.org/2014/12/su-dung-ba... http://www.vutrutrongtamtay.org/2015/04/moi-han-th... http://www.coldwater.k12.mi.us/lms/planetarium/myt...